Thương Hiệu

Cách Sử Dụng Another và Other/The other - Ngữ Pháp Tiếng Anh - Học Hay

Cách Sử Dụng Another và Other/The other - Ngữ Pháp Tiếng Anh - Học Hay

1. Cách dùng Each other

- Cách dùng: Each other được dùng với nhóm có hai đối tượng thực hiện hành động, tác động qua lại lẫn nhau.

Ví dụ:

- Phân biệt each other và together: together có nghĩa là cùng nhau. Toghether được dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động mà không có tác động qua lại lẫn nhau.

2. Cách dùng One another

Cách sử dụng: One another tương tự như Each other nhưng dùng với nhóm có 3 đối tượng trở lên.

3. Cách dùng Another:

- Another được ghép bởi từ An và Other. Another có nghĩa là khác, đề cập tới một cái gì đó mang tính chất “thêm vào”, hoặc 1 cái khác.

- Cách sử dụng:

a. Another đóng vai trò là từ hạn định, dùng với danh từ số ít

b. Another đóng vai trò là đại từ, thay thế cho danh từ

c. Another + one: được dùng đề thay thế cho người/vật được nhắc tới trước đó

Lưu ý: Another có thể đi với danh từ số nhiều nếu trước danh từ đó có số hoặc các từ định lượng: a couple, a few, a little...

Ví dụ:

4. Cách dùng Other:

- Other có nghĩa là những người/vật khác, người/vật thêm vào, bổ sung hoặc loại khác

- Cách dùng:

a. Other đóng vai trò là từ hạn định (determiner), thường đứng trước danh từ không đếm được và danh từ số nhiều.

Ví dụ:

- Nếu dùng other trước danh từ đếm được số ít thì ta phải dùng một từ hạn định khác trước nó.

Ví dụ:

b. Other đóng vai trò là đại từ. Khi làm đóng vai trò đại từ, other sẽ có dạng số nhiều: others

Ví dụ:

5. Cách dùng Others:

Cách dùng others: Như đã nói ở trên, others là dạng số nhiều của other khi other đóng vai trò là đại từ.


Xem thêm vai trò của đại từ tiếng anh


6. Cách dùng The other: 

- Cách dùng:

a. The other đóng vai trò là từ hạn định

- The other đi với danh từ số ít có nghĩa là cái/người còn lại trong 2 cái/người.

Ví dụ:

- The other đi với danh từ số nhiều có nghĩa là người/vật còn lại trong 1 nhóm (từ 3 người/vật trở lên)

Ví dụ:

b. The other đóng vai trò là đại từ, thay thế cho người, vật đã đề cập trước đó

Ví dụ:

7. Cách dùng The others:

Cách dùng: The others thường được dùng để thay thế cho cụm từ "the other people". The others có nghĩa là những người còn lại, những người khác.

Ví dụ:

8. Lưu ý khi sử dụng Other/others/the other/the others/another

- Other và others:

+ Khi other là từ hạn định, nó không có dạng số nhiều

+ Khi other đóng vai trò là đại từ, đế cập tới nhiều hơn 1 người hoặc vật, nó sẽ có dạng số nhiều: others

- Other và another khác nhau như thế nào? Other another đều được dùng với danh từ số ít. Tuy nhiên, other khi đi trước 1 danh từ số ít đếm được, phải có 1  từ hạn định đứng trước nó. Nếu danh từ đó là danh từ không xác định thì ta phải dùng another.

 

Nguồn: https://hochay.com/ngu-phap/cach-su-dung-another-va-other-the-other