Thương Hiệu

Cụm danh động từ (Gerund phrase) - Ngữ Pháp Tiếng Anh - Học Hay

Cụm danh động từ (Gerund phrase) - Ngữ Pháp Tiếng Anh - Học Hay

1. Cụm danh động từ là gì?

Gerund Phrase là gì? Cụm danh động từ là một nhóm từ bắt đầu bằng một danh động từ (V–ing), theo sau là tân ngữ và/hoặc từ bổ nghĩa (thường là trạng từ). Cụm danh động từ luôn đóng vai trò là danh từ, vì vậy chúng có chức năng làm chủ ngữ, bổ ngữ hoặc tân ngữ.

Ví dụ:

 

► Lưu ý: Sự khác biệt giữa cụm phân từ và cụm danh động từ (gerund phrases). Hai cụm từ này dễ bị nhầm lẫn với nhau. Cả 2 đều bắt đầu bằng V-ing nhưng cụm phân từ có chức năng như một tính từ, trong khi cụm danh động từ có chức năng của 1 danh từ.

Ví dụ:

 


Tìm hiểu thêm Cụm phân từ là gì và chức năng cụm phân từ
                       Phân từ tiếng anh là gì? Phân từ và danh động từ


2. Chức năng của cụm danh động từ:

Chức năng của cụm danh động từ bao gồm:

- Làm chủ từ:

Ví dụ:

- Làm tân ngữ trực tiếp cho động từ:

Ví dụ:

- Bổ ngữ cho chủ từ: (thường đứng sau động từ to be và các liên động từ)

Ví dụ:

- Bổ nghĩa cho giới từ

Ví dụ:

3. Vị trí của cụm danh động từ:

- Sau các đại từ sở hữu.

Ví dụ: My Mom complains about my working late.
(Mẹ tôi phàn nàn về việc tôi làm thêm giờ)

- Sau các động từ sau:

admit (chấp nhận), advise (khuyên nhủ), allow (cho phép), appreciate (đề cao, đánh giá), avoid (tránh), confess (thú nhận), consider (xem xét), deny (từ chối), delay (trì hoãn), dislike (không thích), enjoy (thích), escape (thoát), excuse (buộc tội), finish (chấm dứt), imagine (tưởng tượng), involve (dính dáng, liên quan), mention (đề cập), mind (phiền, ngại), miss (nhớ, bỏ lỡ), postpone (trì hoãn), quit (nghỉ việc), recommend (đề xuất), resent (bực tức), risk (rủi ro), tolerate (tha thứ), suggest (đề nghị), recollect (nhớ ra), stop (dừng lại), pardon, can't resist (không thể kháng cự), can't stand (không thể chịu đựng được), can't help (không thể tránh, nhịn được), be worth (xứng đáng), it is no use/ it is no good (vô ích), to look forward to (trông mong), be / get accustomed to (dần quen với )…

Ví dụ:

- Sau giới từ.

Ví dụ:

 

Nguồn: https://hochay.com/ngu-phap/cum-danh-dong-tu